DUNG DỊCH NANO BẠC PK500: SÁT KHUẨN KHÔNG ĐỐI THỦ
CHUYÊN CUNG CẤP DUNG DỊCH NANO BẠC VÀ TƯ VẤN, HỢP TÁC, CHUYỂN GIAO CÁC SẢN PHẨM VỀ NANO BẠC
DUNG DỊCH NANO BẠC PK500: SÁT KHUẨN KHÔNG ĐỐI THỦ
CHUYÊN CUNG CẤP DUNG DỊCH NANO BẠC VÀ TƯ VẤN, HỢP TÁC, CHUYỂN GIAO CÁC SẢN PHẨM VỀ NANO BẠC
DUNG DỊCH NANO BẠC PK500: SÁT KHUẨN KHÔNG ĐỐI THỦ
CHUYÊN CUNG CẤP DUNG DỊCH NANO BẠC VÀ TƯ VẤN, HỢP TÁC, CHUYỂN GIAO CÁC SẢN PHẨM VỀ NANO BẠC
DUNG DỊCH NANO BẠC PK500: SÁT KHUẨN KHÔNG ĐỐI THỦ
CHUYÊN CUNG CẤP DUNG DỊCH NANO BẠC VÀ TƯ VẤN, HỢP TÁC, CHUYỂN GIAO CÁC SẢN PHẨM VỀ NANO BẠC
DUNG DỊCH NANO BẠC PK500: SÁT KHUẨN KHÔNG ĐỐI THỦ
CHUYÊN CUNG CẤP DUNG DỊCH NANO BẠC VÀ TƯ VẤN, HỢP TÁC, CHUYỂN GIAO CÁC SẢN PHẨM VỀ NANO BẠC
DUNG DỊCH NANO BẠC PK500: SÁT KHUẨN KHÔNG ĐỐI THỦ
CHUYÊN CUNG CẤP DUNG DỊCH NANO BẠC VÀ TƯ VẤN, HỢP TÁC, CHUYỂN GIAO CÁC SẢN PHẨM VỀ NANO BẠC
Tính chất của hạt nano kim loại
1. Tính chất quang học
2. Tính chất điện
3. Tính chất từ
4. Tính chất nhiệt
Tài liệu tham khảo
Hạt nano kim loại và màu sắc của đặc trưng của nó ở dạng nano
Tài liệu tham khảo
Các phương pháp chế tạo hạt nano kim loại
1. Phương pháp ăn mòn laser
2. Phương pháp khử hóa học
3. Phương pháp khử vật lí
4. Phương pháp khử hóa lí
Tài
liệu tham khảo
Các cách phân loại vật liệu nano
Vật liệu Nano và tính chất đặc biệt của nó
1. Hiệu ứng bề mặt
Đường kính hạt nano (nm)
|
Số nguyên tử
|
Tỉ số nguyên tử trên bề mặt (%)
|
Năng lượng bề mặt (erg/mol)
|
Năng lượng bề mặt/Năng lượng tổng (%)
|
10
|
30.000
|
20
|
4,08×1011
|
7,6
|
5
|
4.000
|
40
|
8,16×1011
|
14,3
|
2
|
250
|
80
|
2,04×1012
|
35,3
|
1
|
30
|
90
|
9,23×1012
|
82,2
|
2. Hiệu ứng kích thước
Tính chất
|
Thông số
|
Độ dài đặc trưng (nm)
|
Điện
|
Bước sóng
của điện tử
Quãng đường
tự do trung bình không đàn hồi
Hiệu ứng
đường ngầm
|
10-100
1-100
1-10
|
Từ
|
Vách đô men,
tương tác trao đổi
Quãng đường
tán xạ spin
Giới hạn
siêu thuận từ
|
10-100
1-100
5-100
|
Quang
|
Hố lượng tử
(bán kính Bohr)
Độ dài suy
giảm
Độ sâu bề
mặt kim loại
Hấp thụ
Plasmon bề mặt
|
1-100
10-100
10-100
10-500
|
Siêu dẫn
|
Độ dài liên
kết cặp Cooper
Độ thẩm thấu
Meisner
|
0.1-100
1-100
|
Cơ
|
Tương tác
bất định xứ
Biên hạt
Bán kính
khởi động đứt vỡ
Sai hỏng mầm
Độ nhăn bề
mặt
|
1-1000
1-10
1-100
0.1-10
1-10
|
Xúc tác
|
Hình học
topo bề mặt
|
1-10
|
Siêu phân
tử
|
Độ dài Kuhn
Cấu trúc nhị
cấp
Cấu trúc tam cấp
|
1-100
1-10
10-1000
|
Miễn dịch
|
Nhận biết
phân tử
|
1-10
|
Tài liệu tham khảo
[2] Murday, J. S., AMPTIAC Newsletter 6 (2002) 5.